Menu
*** Công ty Sài Gòn Xanh chuyên tư vấn thiết kế, thi công, chuyển giao công nghệ xử lý nước, nước thải, khí thải, rác thải, tư vấn môi trường và phân tích thí nghiệm các chỉ tiêu môi trường.                                      Saigon EnviGreen specializes in design, construction and installation, technology transfer on water, wastewater engineering, air pollution control, solid waste, environmental consulting and laboratory analysis of environmental parameters. 
Đại lý chính thức và độc quyền Màng MBR hãng Kolon, Hàn Quốc

Giới thiệu chung về dòng sản phẩm màng Kolon – Cleanfil

Dòng Cleanfil là loại module màng ngập nước với các sợi màng làm bằng vật liệu PVDF (PolyVinylidene Fluoride) có khả năng chống bám bẩn tuyệt vời, kháng hóa chất và có độ bền cơ học cao. Loại màng này còn có khả năng thấm nước vượt trội và hiệu quả xử lý loại bỏ chất bẩn rất ổn định. Ngoài ra, màng này còn được ứng dụng để xử lý các loại nước khác nhau như lọc nước cấp có nồng độ chất rắn lơ lửng (SS) cao, tuần hoàn hoặc tái sử dụng nước và xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp

Các thông số kỹ thuật

1) Module màng riêng lẻ

 Module màngS40V – 22AS40V – 22B
 Kích thước lỗ màng0,1 μm0,04 μm
 Vật liệuPVDF (PolyVinylidene Fluoride)
 ID/OD0,8 / 2,0 mm
 Vật liệu gia cốPET
 Vật liệu hỗ trợPVC
 Kích thước module700 mm (W) x 50 mm (L) x 2440 mm (H)
 Khối lượng khô9,5 kg
 Nhiệt độ hoạt động tối đa40ºC
 pH (hoạt động)5,0 – 9,5
 pH (làm sạch)2,0 – 10,5
 

2) Khung màng tiêu chuẩn

 Khung moduleS40V-22 – A382 S40V-22- A702
 Số module38EA70EA
 Diện tích bề mặt836 m²1540 m²
 Chiều rộng1510 mm1526 mm
 Chiều dài1250 mm2100 mm
 Chiều cao2774 mm2794 mm
 Vật liệu khung Inox 304
 Bộ khuếch tánĐược đính kèm

Khả năng chống lột (anti – peeling strength) tốt nhất trên thế giới thông qua sự khuếch tán hiệu quả của lớp màng và lớp lõi.

⇒ Khả năng ảnh hưởng đến chất lượng nước do sự tách lớp màng là 0%.

Ưu điểm:

– Tiết kiệm chi phí;
– Mật độ nén cao và hiệu suất ổn định;
– Dễ dàng thay thế;
– Thiết bị khuếch tán khí được thiết kế tốt làm giảm 30% nhu cầu không khí và tăng 25% lưu lượng thiết kế;
– Độ bền cơ học cao, dòng đời sản phẩm lâu dài (10 – 15 năm).
Hướng dẫn sử dụng
  • Sản phẩm là dạng module màng đặt chìm sử dụng cho bể sinh học màng để xử lý nước thải. Vì vậy nên khi thiết kế phải chú ý chiều cao mực nước thấp nhất là 2,7 mét.
  • Một module màng có khả năng vận hành với lưu lượng 25 – 27 lít/m²/h. Cần phải nắm rõ lưu lượng nước thải cần xử lí mà sử dụng số lượng module cho phù hợp. Và khi tăng lưu lượng xử lý thì chỉ cần tăng lượng module vận hành mà không cần xây dựng thêm bể.
  • Tiến hành kiểm tra và bảo trì sản phẩm thường xuyên để dùng tốt và lâu dài.
  • Duy trì nồng độ MLSS trong phạm vi được yêu cầu từ 5000 – 10000 mg/l (thấp nhất là 3000 mg/l và tối đa là 15000 mg/l). Với nồng độ MLSS cao hơn có thể dẫn đến kết quả độ nhớt tăng, đồng thời làm giảm việc tẩy rừa màng và gây ra hiện tượng bùn kết dính giữa các lỗ màng. Kết quả là làm tăng giá trị áp lực qua màng, làm nghẹt màng và dẫn đến phá huỷ màng.
  • Hàm lượng dầu và mỡ không được vượt quá 100 mg/l. Nếu màng bị bẩn bởi dầu và mỡ, dầu mỡ có thể che phủ hết bề mặt màng và gây tắc nghẽn lỗ màng, ngăn cản quá trình vận hành của hệ thống.
  • Giá trị áp lực qua màng không được vượt quá giá trị -60kPa tại bất kì thời điểm nào. Cần lắp đặt hệ thống giới hạn để kiểm soát giá trị đó.
  • Duy trì lượng khí sục để rửa màng trong khoảng tiêu chuẩn từ 100 – 150 Nm3/(m2.h). Nếu giá trị này lên tới 200 Nm3/(m2.h) có thể gây phá huỷ màng.
  • Đơn vị màng phải được lưu trữ và vận chuyển trong điều kiện nhiệt độ từ 0 – 40oC và trong điều kiện khô.
Ứng dụng:

Màng KOLON đã có mặt hơn 10 quốc gia (Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Mỹ,…). Từ năm 2006 phân phối đến nay đã đạt lưu lượng 500.000 m3/ngày.

  • Xử lý nước cấp

  • Xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp

Các công trình gần đây đã sử dụng màng Kolon.
 Loại nước xử lýTên công trìnhCông suất
 Nước thải sinh hoạtXử lý nước thải sinh hoạt bằng hệ thống I3, TP.Guri26.250 m³/ngày
Xử lý nước thải sinh hoạt,  TP.Siheung13.000 m³/ngày
Xử lý nước thải sinh hoạt, TP.Sejong80.000 m³/ngày
 Nước uốngXử lý nước uống, TP.Seoul25.000 m³/ngày
Xử lý nước uống, TP.Daegu40.000 m³/ngày
Xử lý nước uống, Nongfu, Trung Quốc6.720 m³/ngày
  Nước thải công nghiệpXử lý nước thải công nghiệp nhà máy Gumi K10.000 m³/ngày
Xử lý nước thải công nghiệp tập trung, TP.Jeungpyeong2.500 m³/ngày
Xử lý nước thải thành phố phát triển Jeonbuk15.000 m³/ngày
Hình ảnh thực tế lắp đặt
Báo giá: xin liên hệ Mr Sang 090-700-3730.
Đánh giá

ĐỐI TÁC - KHÁCH HÀNG